Characters remaining: 500/500
Translation

mắm rươi

Academic
Friendly

Từ "mắm rươi" trong tiếng Việt có thể được giải thích như sau:

Định nghĩa: "Mắm rươi" một loại gia vị đặc trưng của ẩm thực Việt Nam, được làm từ rươi - một loại động vật giáp xác nhỏ, thường sốngvùng nước lợ. Rươi có thể được chế biến thành mắm bằng cáchvới muối các gia vị khác. Mắm rươi hương vị đặc biệt thường được dùng để chấm hoặc làm gia vị cho các món ăn.

dụ về sử dụng:
  1. Sử dụng thông thường:

    • "Mắm rươi món ăn không thể thiếu trong ẩm thực miền Bắc."
    • "Tôi thích ăn bún với mắm rươi."
  2. Sử dụng nâng cao:

    • "Mắm rươi không chỉ gia vị còn biểu tượng văn hóa của người dân ven biển."
    • "Trong các bữa ăn gia đình, mắm rươi thường được dùng để tăng thêm hương vị cho món ăn, đặc biệt các món hải sản."
Các biến thể của từ:
  • Mắm: từ chung chỉ các loại nước chấm được làm từ , tôm, hoặc các nguyên liệu khác, không chỉ riêng rươi.
  • Rươi: từ chỉ động vật giáp xác nhỏ, từ này có thể được sử dụng độc lập trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.
Cách sử dụng nghĩa khác nhau:
  • "Mắm" có thể kết hợp với nhiều loại nguyên liệu khác để tạo thành các loại mắm khác nhau như mắm tôm, mắm , mắm nêm, v.v.
  • "Rươi" cũng có thể được sử dụng trong các món ăn khác không cần phải làm thành mắm, dụ như rươi xào, rươi chiên.
Từ gần giống, đồng nghĩa:
  • Mắm tôm: Một loại mắm khác cũng phổ biến trong ẩm thực Việt Nam, được làm từ tôm.
  • Mắm nêm: Một loại mắm chấm được làm từ các loại gia vị khác.
  • Mắm : loại mắm được làm từ , tương tự như mắm rươi nhưng nguyên liệu khác.
Liên quan:
  • Mắm rươi thường được phổ biếncác tỉnh phía Bắc Việt Nam, đặc biệt vào mùa rươi (tháng 9 âm lịch), khi rươi xuất hiện nhiều.
  • Mắm rươi có thể được sử dụng để ăn kèm với các món như bún, phở, hoặc dùng trong các món xào.
  1. Mắm làm bằng rươi.

Comments and discussion on the word "mắm rươi"